Bảng Giá Nha Khoa LINH XUÂN

Nha Khoa LINH XUÂN đã khám và chữa trị cho hơn 40,000 khách hàng tại khu vực Thủ Đức, Dĩ An và các khu vực lân cận trong suốt 15 năm qua. Tiêu chí chúng tôi cam kết với khách hàng là chất lượng, bền, đẹp và giá cả hợp lý với đa số người dân. Là phòng khám nha khoa uy tín ở Thủ Đức luôn được khách hàng tín nhiệm, sau đây là bảng giá dịch vụ nha khoa hiện đang áp dụng tại 2 cơ sở ở Thủ Đức và Dĩ An – Bình Dương.

Nha Khoa LINH XUÂN

Quý khách hàng có thể đặt lịch hẹn khám răng Online thông qua biểu mẫu dưới đây hoặc trực tiếp gọi đặt hẹn qua số 0911.711.174 trong GIỜ LÀM VIỆC từ 8h00 đến 18h30 mỗi ngày kể cả Chủ Nhật (làm đến 17h00).

Loading...

Mọi thắc mắc về chi phí dịch vụ hoặc phàn nàn về chất lượng dịch vụ xin liên hệ số CSKH: 0911 711 174 hoặc Email đến địa chỉ sau: nhakhoalinhxuan@gmail.com để được giải đáp thêm các thông tin.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TẠI NHA KHOA LINH XUÂN NĂM 2021

DỊCH VỤ CHI PHÍ ĐƠN VỊ GHI CHÚ

KHÁM CHẨN ĐOÁN

Khám tổng quát Miễn phí 1 ca
Khám và lập kế hoạch điều trị chỉnh nha niềng răng 500.000 VNĐ 1 ca Bao gồm: lấy dấu, đổ mẫu hàm nghiên cứu, chụp hình trong miệng, chụp hình ngoài mặt, khám tư vấn và lập kế hoạch điều trị niềng răng – chỉnh nha. Chụp 2 film X-quang: toàn cảnh và sọ nghiêng (Gửi trả kết quả film X-quang qua Email hoặc Zalo, nếu cần in/rửa film có tính phí riêng).
Khám và lập kế hoạch trồng răng IMPLANT 500.000 VNĐ 1 ca Bao gồm: lấy dấu, đổ mẫu hàm nghiên cứu, chụp hình trong miệng, chụp hình ngoài mặt, khám tư vấn và lập kế hoạch cấy ghép IMPLANT. Chụp film CBCT 3 chiều. (Gửi trả kết quả film X-quang qua Email hoặc Zalo, nếu cần in/rửa film có tính phí riêng).

CHỤP X-QUANG NHA KHOA

Công nghệ X-Quang kỹ thuật số gồm: Máy X-quang cầm tay giảm tia xạ, Máy quét film Phosphorus, Cone Beam C.T (Loại C.T 3 chiều ứng dụng nha khoa).
Chụp film X-Quang cận chóp 50.000 VNĐ 1 film Gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
Chụp film X-Quang nha khoa toàn cảnh (Panorama) 150.000 VNĐ 1 lần Gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
Chụp film X-Quang nha khoa sọ nghiêng (Cephalo) 150.000 VNĐ 1 lần Gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
Chụp film CT nha khoa (CBCT) 1 phần của hàm 300.000 VNĐ 1 hàm Khảo sát một khu vực răng (nhóm răng cửa, nhóm răng cối nhỏ, nhóm răng cối lớn) thuộc hàm trên hoặc hàm dưới. Hình ảnh kỹ thuật số, gửi trả kết quả qua Email, Zalo
Chụp film CT nha khoa (CBCT) toàn bộ 2 hàm 500.000 VNĐ 2 hàm Khảo sát cả hai hàm. Hình ảnh kỹ thuật số, gửi trả kết quả qua Email, Zalo.

CẠO VÔI RĂNG ĐỊNH KỲ

Làm sạch vôi răng định kỳ: mức độ vôi bám chỉ ở trên nướu và đôi lúc kèm vết dính mức độ ít hoặc trung bình.
Cạo vôi răng (mức độ ít) 300.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi trên nướu 2 hàm trong vòng ít hơn 15 phút.
Cạo vôi răng (trung bình) 400.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi trên nướu 2 hàm trong vòng ít hơn 15 – 30 phút.
Cạo vôi răng (nhiều) 500.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi trên nướu 2 hàm trong 15 – 30 phút, kèm theo xử lý vết dính nhiều.

VIÊM NƯỚU

Biểu hiện: một vài răng có nướu viêm đỏ, chảy máu khi kích thích hoặc thăm dò, độ lung lay răng mức độ 0 hoặc 1, vôi răng chủ yếu là trên nướu và băt đầu xuất hiện ít vôi dưới nướu.
Điều trị viêm nướu (mức độ 1) 800.000 VNĐ 2 hàm xử lý làm sạch vôi 2 hàm trong vòng 30 – 45 phút.
Điều trị viêm nướu (mức độ 2) 1.500.000 VNĐ 2 hàm xử lý làm sạch vôi 2 hàm nhiều hơn 45 phút hoặc cần 2 lần hẹn.
Điều trị viêm nướu (mức độ 3) 2.000.000 VNĐ 2 hàm xử lý làm sạch vôi 2 hàm mức độ nhiều và bắt buộc kèm đơn thuốc, thuốc súc miệng, hướng dẫn phương pháp vệ sinh răng (chải răng, chỉ nha khoa) và tái khám.

VIÊM NHA CHU

Biểu hiện: nướu phồng sưng tẩy, chảy máu nhiều lần, túi nướu sâu >=3mm, răng lung lay.
Điều trị viêm nha chu (không lật vạt) 1.000.000 VNĐ 1 răng
Điều trị viêm nha chu (có lật vạt) 1.500.000 VNĐ 1 răng
Điều trị viêm nha chu (mức độ 1) 5.000.000 VNĐ 2 hàm
Điều trị viêm nha chu (mức độ 2) 10.000.000 VNĐ 2 hàm
Điều trị viêm nha chu (mức độ 3) 15.000.000 VNĐ 2 hàm
Điều chỉnh viền nướu (không chỉnh xương ổ) 250.000 VNĐ 1 răng Cắt bằng dao mổ.
Điều chỉnh viền nướu Laser (không chỉnh xương ổ) 1.000.000 VNĐ 1 răng Cắt bằng Laser Diode.
Điều chỉnh viền nướu (có chỉnh xương ổ) 1.000.000 VNĐ 1 răng Gồm tiểu phẫu lật vạt, cắt nướu bằng dao, mài chỉnh xương ổ răng.
Điều chỉnh viền nướu Laser (có chỉnh xương ổ) 2.000.000 VNĐ 1 răng Gồm tiểu phẫu lật vạt, cắt nướu bằng Laser Diode, mài chỉnh xương ổ răng.
Bôi thuốc kháng sinh hoặc kháng viêm tại chỗ 100.000 VNĐ 1 răng Metrogyl Denta hoặc thuốc có hoạt chất tương đương.
Nẹp răng lung lay (3 – 4 răng) 1.000.000 VNĐ 1 đơn vị
Nẹp răng lung lay (5 – 6 răng) 1.500.000 VNĐ 1 đơn vị
Tiểu phẫu thẩm mỹ đường cười 10.000.000 VNĐ 1 hàm Phim CBCT khảo sát độ dày mô xương – mô nướu; tiểu phẩu cắt nướu thẩm mỹ dưới hỗ trợ máng hướng dẫn; điều chỉnh xương ổ bằng máy siêu âm Piezotome (không sưng, cầm máu nhanh, không cần chỉ khâu cố định), hỗ trợ mài chỉnh xương nhô, giảm hô do gai xương và khâu bằng chỉ tự tiêu (nếu có).
Tiểu phẫu thẩm mỹ đường cười (LASER) 20.000.000 VNĐ 1 hàm Phim CBCT khảo sát độ dày mô xương – mô nướu; tiểu phẩu cắt nướu thẩm mỹ dưới hỗ trợ máng hướng dẫn; điều chỉnh xương ổ bằng máy siêu âm Piezotome (không sưng, cầm máu nhanh, không cần chỉ khâu cố định), hỗ trợ mài chỉnh xương nhô, giảm hô do gai xương và khâu bằng chỉ tự tiêu (nếu có).

TẨY TRẮNG RĂNG

3 hình thức: tẩy trắng tại phòng nha công nghệ LASER, tẩy trắng tại phòng nha công nghệ LED, tẩy trắng tại nhà bằng máng và thuốc tẩy chuyên dụng.
Tẩy trắng răng công nghệ ánh sáng lạnh BLUE LASER ít ê buốt, hiệu quả nhanh 3.000.000 VNĐ 2 hàm Tại phòng nha với công nghệ LASER, trong 30 phút có ngay hàm răng trắng sáng mà không hề lo ê buốt. Thuốc tẩy nhập khẩu từ Úc.
Tẩy trắng răng công nghệ LED công suất cao 2.000.000 VNĐ 2 hàm Công nghệ tẩy trắng truyền thống tại phòng nha: rẻ tiền, nhanh, hiệu quả. Thuốc tẩy nhập khẩu Úc.
Tẩy trắng răng 1 hàm (đèn LED) 1.200.000 VNĐ 1 hàm Tẩy công nghệ LED một hàm (trên 3 răng tính như một hàm).
Tẩy trắng răng 1 răng (đèn LED) 500.000 VNĐ 1 răng Tẩy công nghệ LED theo đơn vị 1 răng.
Gói tẩy trắng tại nhà (gồm 01 cặp máng tẩy + 02 tuýp thuốc tẩy trắng) 1.500.000 VNĐ 2 hàm Sử dụng đơn lẻ: tẩy liên tục trong 2 – 3 tuần để có kết quả. Sử dụng kết hợp tẩy tại phòng nha: tẩy duy trì sau mỗi 6 tháng.
COMBO TẨY TRẮNG ĐÈN LED 2.800.000 VNĐ 2 hàm Tiết kiệm 700.000 VNĐ khi đăng ký COMBO được 1 gói tẩy tại phòng LED và gói tẩy tại nhà.
COMBO TẨY TRẮNG LASER 3.800.000 VNĐ 2 hàm Tiết kiệm 700.000 VNĐ khi đăng ký COMBO được 1 gói tẩy tại phòng LASER và gói tẩy tại nhà.

BÁN LẺ

Một cặp máng tẩy 1.000.000 VNĐ 2 hàm Bao gồm 2 máng và 1 hộp đựng
Thuốc tẩy trắng 250.000 VNĐ 1 tuýp Nhãn hiệu Opalescence (Ultradent sx tại Mỹ), Nite White (Philips Hà Lan, sản xuất tại Mỹ) hoặc tương đương.

ĐÍNH ĐÁ

Trọn gói (gồm công và đá) 500.000 VNĐ 1 viên Cấu tạo: pha lê. Xuất xứ: nước Áo. Size cỡ: 2.0 li và 2.4 li, bảo hành 6 tháng kể cả rơi vỡ mất.
Công gắn 300.000 VNĐ 1 viên Không bảo hành viên đá do khách tự mua mang đến.
Bán lẻ viên đá 200.000 VNĐ 1 viên Chỉ bảo hành khi kèm theo gắn tại Nha Khoa LINH XUÂN.

NHỔ RĂNG

Gồm: nhổ răng sữa, nhổ răng vĩnh viễn, nhổ răng khôn, nhổ răng tiểu phẫu.
Nhổ răng sữa bôi tê 200.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng sữa gây tê 300.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng sữa khó 500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 300.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng 1 – 2) 400.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng 3 – 4 – 5) 500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng 6 – 7) 800.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng chân răng khó 1.000.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng khôn thông thường (không tiểu phẫu) độ I 1.000.000 VNĐ 1 răng Răng khôn (mức độ trung bình)
Nhổ răng khôn thông thường (không tiểu phẫu) độ II 1.500.000 VNĐ 1 răng Răng khôn (mức độ khó, phức tạp, vỡ lớn)
Nhổ răng tiểu phẫu độ I (thẳng, lệch nhẹ, nghiêng <45°) 1.500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng tiểu phẫu độ II (nghiêng >45°) 2.000.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng tiểu phẫu độ III (ngầm trong xương, nghiêng 90°) 2.500.000 VNĐ 1 răng Trường hợp răng ngầm sát dây thần kinh sẽ có trao đổi riêng phương pháp nhổ tùy từng trường hợp cụ thể.
Tiểu phẫu nhổ răng đặc biệt 5.000.000 VNĐ 1 răng Bằng phương pháp xâm lấn tối thiểu
Nhổ răng bằng máy siêu âm Piezotome Cộng thêm 2.000.000 VNĐ/ 1 răng
Khâu chỉ tự tiêu nhanh Cộng thêm 200.000 VNĐ/ 1 tép chỉ (Vicryl Rapide hoặc tương đương)

TRÁM RĂNG THẨM MỸ

Gồm: trám răng sữa, trám răng vĩnh viễn, trám răng có gia cố chốt kim loại hoặc chốt sợi thủy tinh, đắp mặt tạo hình thẩm mỹ răng. Thuốc trám nhập khẩu Hàn Quốc và Mỹ.
Trám theo dõi Eugenate/CAVIT 300.000 VNĐ 1 răng Không bảo hành
Trám răng thẩm mỹ GIC/ Composite (S) 200.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 6 tháng
Trám răng thẩm mỹ GIC/ Composite (M) 300.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 6 tháng
Trám răng thẩm mỹ GIC/ Composite (L) 400.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 6 tháng
Trám răng thẩm mỹ Composite (loại tốt) 500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 12 tháng
Trám tái tạo răng đã nội nha (không kèm chốt) 400.000 VNĐ 1 răng
Trám tái tạo có gia cố chốt kim loại hoặc pin ngà 500.000 VNĐ 1 răng Chốt kim loại đúc sẵn theo các size
Trám tái tạo có gia cố chốt thuỷ tinh 800.000 VNĐ 1 răng Chốt sợi thủy tinh đúc sẵn theo các size
Đắp mặt thẩm mỹ răng cửa, đắp thưa kẽ 500.000 VNĐ 1 răng

NỘI NHA (CHỮA TỦY)

Bao gồm các công đoạn: mở tủy, tìm lối vào ống tủy, dũa sạch tủy và chất dơ lắng, bơm rửa siêu âm, đặt thuốc kháng khuẩn, trám bít ống tủy, trám tạm.
Chữa tủy răng cửa/ nanh sữa 1 – 2 – 3 800.000 VNĐ 1 răng sử dụng SET TRÂM TAY + TRÂM MÁY kết hợp định vị chóp điện tử.
Chữa tủy răng hàm sữa 4 – 5 1.200.000 VNĐ 1 răng Sử dụng SET TRÂM TAY + TRÂM MÁY kết hợp định vị chóp điện tử.
Chữa tủy răng 1 – 2 800.000 VNĐ 1 răng Áp dụng các kỹ thuật và công nghệ hàng đầu như: đặt đê nha khoa, khảo sát ống tủy bằng X-quang 3 chiều, súc rửa hệ thống tủy bằng kim siêu âm, dũa sạch tủy bằng trâm máy xoay liên tục và đảo chiều, kiểm soát chiều dài chân răng bằng định vị chóp điện tử hãng Morita – Nhật (số 1 thế giới), kiềm khuẩn bằng bước sóng năng lượng Laser 980 nanometer…
Chữa tủy răng 3 – 4 – 5 1000.000 VNĐ 1 răng Áp dụng các kỹ thuật và công nghệ hàng đầu như: đặt đê nha khoa, khảo sát ống tủy bằng X-quang 3 chiều, súc rửa hệ thống tủy bằng kim siêu âm, dũa sạch tủy bằng trâm máy xoay liên tục và đảo chiều, kiểm soát chiều dài chân răng bằng định vị chóp điện tử hãng Morita – Nhật (số 1 thế giới), kiềm khuẩn bằng bước sóng năng lượng Laser 980 nanometer…
Chữa tủy răng 6 1.200.000 VNĐ 1 răng Áp dụng các kỹ thuật và công nghệ hàng đầu như: đặt đê nha khoa, khảo sát ống tủy bằng X-quang 3 chiều, súc rửa hệ thống tủy bằng kim siêu âm, dũa sạch tủy bằng trâm máy xoay liên tục và đảo chiều, kiểm soát chiều dài chân răng bằng định vị chóp điện tử hãng Morita – Nhật (số 1 thế giới), kiềm khuẩn bằng bước sóng năng lượng Laser 980 nanometer…
Chữa tủy răng 7 1.500.000 VNĐ 1 răng Áp dụng các kỹ thuật và công nghệ hàng đầu như: đặt đê nha khoa, khảo sát ống tủy bằng X-quang 3 chiều, súc rửa hệ thống tủy bằng kim siêu âm, dũa sạch tủy bằng trâm máy xoay liên tục và đảo chiều, kiểm soát chiều dài chân răng bằng định vị chóp điện tử hãng Morita – Nhật (số 1 thế giới), kiềm khuẩn bằng bước sóng năng lượng Laser 980 nanometer…
Chữa tủy răng 8, chân răng phức tạp 2.000.000 VNĐ 1 răng Áp dụng các kỹ thuật và công nghệ hàng đầu như: đặt đê nha khoa, khảo sát ống tủy bằng X-quang 3 chiều, súc rửa hệ thống tủy bằng kim siêu âm, dũa sạch tủy bằng trâm máy xoay liên tục và đảo chiều, kiểm soát chiều dài chân răng bằng định vị chóp điện tử hãng Morita – Nhật (số 1 thế giới), kiềm khuẩn bằng bước sóng năng lượng Laser 980 nanometer…
Chữa tủy lại Cộng thêm 500.000 VNĐ/ 1 ống tủy
Chữa tủy có răng nhiễm trùng lớn Cộng thêm 300.000 VNĐ/ 1 răng
Lấy dị vật hoặc vượt qua dị vật để điều trị chữa tủy lại Cộng thêm 500.000 VNĐ/ 1 dị vật
Chữa tủy răng có cấu trúc bất thường hoặc phức tạp Cộng thêm 500.000 VNĐ/ 1 răng
Chữa tủy răng bằng hệ thống trâm máy 1 lần hẹn 2.500.000 VNĐ 1 răng Sử dụng CBCT để khảo sát răng.
Hệ thống trâm tiên tiến giúp giảm thời gian điều trị tối đa, tăng hiệu quả làm sạch bằng bơm rửa siêu âm.
Giá trên áp dụng cho răng một ống tủy. Nếu răng có nhiều ống tủy thì cộng thêm mỗi ống tủy là 200.000đ/ ống tủy
Tiểu phẫu cắt chóp trám ngược MTA 4.000.000 VNĐ 1 răng

PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH

Tháo bỏ/ Gắn lại phục hình cũ

Tháo/ cắt bỏ mão phục hình cũ 200.000 VNĐ 1 răng Nếu mão mà đúc liền chốt thì tính phí như cùi giả phức tạp
Tháo cùi giả, chốt cũ đơn giản 300.000 VNĐ 1 cái Cùi chốt lỏng lẻo, ngắn
Tháo cùi giả, chốt cũ phức tạp 500.000 VNĐ 1 răng Cùi chốt dài, to và còn chắc chắn
Gắn mão sườn kim loại 200.000 VNĐ 1 răng Keo nha khoa chuyên dụng cho mão sườn kim loại
Gắn mão sườn toàn sứ 300.000 VNĐ 1 răng Keo nha khoa chuyên dụng cho mão sườn toàn sứ

Tái tạo thân răng bằng chốt đúc được cá nhân hóa

Cùi răng chốt đúc kim loại Titanium 1.000.000 VNĐ 1 răng
Cùi răng chốt đúc kim loại Crom-Cobalt 1.200.000 VNĐ 1 răng
Cùi răng chốt đúc toàn sứ Zirconia 1.500.000 VNĐ 1 răng

Các loại mão kim loại toàn diện

Mão kim loại Titanium 2.000.000 VNĐ 1 răng
Mão kim loại Crom Cobalt 3.000.000 VNĐ 1 răng
Mão vàng 4.500.000 VNĐ 1 răng Chất liệu hợp kim tốt, có màu vàng tương tự vàng thật quý kim
Mão vàng (quý kim) Liên hệ 1 răng Theo thời giá

Các loại mão sứ

Mão sứ – hợp kim Titanium 2.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 24 tháng.
Mão sứ – hợp kim Crom-Cobalt 3.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 36 tháng.
Mão toàn sứ Zirconia Katana (Nhật) 3.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 36 tháng.
Mão toàn sứ Zirconia DDBio (Đức) 4.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 60 tháng.
Mão toàn sứ Emax Press (Đức) 6.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 84 tháng.
Mão toàn sứ Cercon (Đức) 4.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 84 tháng.
Mão toàn sứ Cercon HT (Đức) 8.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.
Mão toàn sứ Lava (Mỹ) 10.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.
Mão toàn sứ Lava Plus (Mỹ) 12.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.

Inlay, Onlay

Inlay, Onlay hợp kim Titanium 2.500.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay Composite 2.500.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay toàn sứ Zirconia 4.000.000 VNĐ 1 răng

Veneer

Veneer Emax Press (Đức) 6.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.
Veneer Lisi Press (Đức) 8.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.

PHỤC HÌNH RĂNG GIẢ THÁO LẮP

Một hàm giả bao gồm các thành phần: nền hàm (nhựa dẻo/nhựa cứng/khung kim loại), răng giả (xuất xứ Việt Nam, Nhật, Đức), các bộ phận tăng lưu giữ (lưới thép, móc thép, móc dẻo, mắc cài đơn, mắc cài đôi).
Nền hàm nhựa cứng 300.000 VNĐ 1 cái
Nền nhựa GC 4.000.000 VNĐ 1 cái
Nền nhựa gia cường Futura 2.000.000 VNĐ 1 cái
Nền hàm nhựa dẻo (nửa hàm) 1.500.000 VNĐ 1 cái Nền hàm uốn dẻo, chống gãy vỡ khi làm rơi.
Nền hàm nhựa dẻo (toàn hàm) 2.500.000 VNĐ 1 cái Nền hàm uốn dẻo, chống gãy vỡ khi làm rơi.
Tăng cường lưới thép (Việt Nam) 500.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng cường độ chịu lực.
Tăng cường lưới thép (nhập ngoại) 1.000.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng cường độ chịu lực.

Hàm tháo lắp khung bộ (Nền kim loại)

Nền hàm kim loại Crom – Niken 2.000.000 VNĐ 1 cái
Nền hàm kim loại Titanium 3.000.000 VNĐ 1 cái
Mắc cài đơn 850.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng lưu giữ.
Mắc cài đôi 1.500.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng lưu giữ.

Các loại răng

Răng nhựa Việt Nam (Chỉ dùng để làm răng tạm) 200.000 VNĐ 1 răng
Răng nhựa Nhật (2 lớp) (bảo hành 6 tháng) 300.000 VNĐ 1 răng
Răng nhựa Đức (3 lớp) (bảo hành 6 tháng) 400.000 VNĐ 1 răng
Răng nhựa Mỹ (3 lớp) (bảo hành 6 tháng) 600.000 VNĐ 1 răng
Răng Composite tháo lắp 4 lớp (bảo hành 1 năm) 1.200.000 VNĐ 1 răng
Răng Sứ tháo lắp Vita (Đức) (bảo hành 1 năm) 2.000.000 VNĐ 1 răng

Sửa chữa hàm cũ

Vá hàm (nứt, gãy/ rời) 500.000 VNĐ 1 hàm
Đệm toàn bộ nền hàm 1.000.000 VNĐ 1 hàm
Thêm móc (kim loại) 300.000 VNĐ 1 móc
Thêm móc (nhựa) 500.000 VNĐ 1 móc

CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG

Khí cụ tháo lắp

Khí cụ mặt phẳng nghiêng (inclined plane) 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ 1 ca
Khí cụ Hawley điều trị can thiệp 5.000.000 VNĐ 1 ca
Khí cụ Activator, Twin-Block 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ 1 ca Ca theo dõi dưới 6 tháng: 8.000.000 VNĐ.
Ca theo dõi trên 6 tháng: 10.000.000 VNĐ.

Khí cụ duy trì

Khí cụ duy trì máng trong 500.000 VNĐ 1 cái 1.000.000 VNĐ/ cặp.
Khí cụ duy trì dây thép cố định mặt lưỡi 500.000 VNĐ 1 cái 1.000.000 VNĐ/ cặp.
Khí cụ duy trì bằng Hawley 1.000.000 VNĐ 1 cái 2.000.000 VNĐ/ cặp.

Khí cụ cố định: Mắc cài kim loại truyền thống (xuất xứ Đức hoặc Mỹ)

Minivis neo chặn 1.500.000 VNĐ 1 cái Xuất xứ: Hàn Quốc
Niềng răng mắc cài cố định 1 hàm 15.000.000 VNĐ 1 hàm Chỉ áp dụng niềng 1 hàm khi bác sĩ chuyên khoa đã khám và chỉ định.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ trung bình) 30.000.000 – 35.000.000 VNĐ 1 ca Răng chen chúc nhẹ.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ khó) 36.000.000 – 40.000.000 VNĐ 1 ca Răng chen chúc mức độ nhiều.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ phức tạp) 41.000.000 – 45.000.000 VNĐ 1 ca Có nhiều lệch lạc phức tạp về răng và xương hàm kết hợp.
Sử dụng mắc cài kim loại tự đóng Cộng thêm 6.000.000 VNĐ/ 1 ca.
Sử dụng mắc cài sứ Cộng thêm 9.000.000 VNĐ/ 1 ca.
Sử dụng mắc cài sứ tự đóng Cộng thêm 12.000.000 VNĐ/ 1 ca.

Niềng răng bằng máng trong suốt

Bộ khay niềng Straight – T (Mỹ) 39.000.000 – 79.000.000 VNĐ 1 ca Liên hệ để biết thêm chi tiết.
Bộ khay niềng Invisalign (Mỹ) 66.000.000 – 120.000.000 VNĐ 1 ca Liên hệ để biết thêm chi tiết.

ĐIỀU TRỊ CẮN KHỚP

Điều trị cắn khớp đòi hỏi sự hiểu biết về hệ thống nhai bao gồm: các cơ hàm, khớp thái dương hàm, sự ăn khớp của các răng, vận động chức năng ăn nhai của hàm.
Mài chỉnh miếng trám cộm khớp 200.000 VNĐ 1 răng
Mài chỉnh khớp răng bằng giấy cắn màu 500.000 VNĐ 1 răng
Mài chỉnh khớp răng bằng máy đo lực nhai điện tử 2.000.000 VNĐ 1 ca
Máng bảo vệ răng – Máng chống mòn nghiến răng 500.000 VNĐ 1 cái Bảo vệ răng không bị mòn khi nghiến, không có tác dụng giảm nghiến răng.
Máng nhai (hỗ trợ điều trị bệnh lý khớp) 3.000.000 VNĐ 1 cái Điều hòa chức năng cơ, bảo vệ khớp cắn khỏi các hoạt động cận chức năng.

CẤY GHÉP IMPLANT

Một răng Implant hoàn tất gồm 3 thành phần: trụ Implant, thân nối Abutment và mão răng sứ. Chi phí thay đổi tùy thuộc ca có cần ghép xương nhân tạo, màng sinh học hoặc các thủ thuật khác để tạo điều kiện cho Implant tích hợp vào cơ thể.
All On 4/ All On 6 Liên hệ 1 răng Tham khảo giá từ 140 triệu (tùy theo nhãn hàng Implant lựa chọn).
Cấy Implant Hàn Quốc (kèm Abutment) 12.500.000 VNĐ 1 răng Hãng Neobiotech – dòng IS thế hệ II Active – xuất xứ Hàn Quốc.
Cấy Implant Hàn Quốc trọn gói (gồm trụ Implant, cổ nối Abutment, mão sứ Titan) 16.500.000 VNĐ 1 răng Implant Neobiotech IS thế hệ II Active
Abutment Neobiotech
Mão răng sứ hợp kim Titanium
Cấy ghép Implant Đức (kèm Abutment) 18.500.000 VNĐ 1 răng Hãng MIS (Israel) – dòng C1 cao cấp – sản xuất tại Đức.
Cấy ghép Implant Đức trọn gói (gồm trụ Implant, cổ nối Abutment, mão sứ Titan) 22.500.000 VNĐ 1 răng Implant MIS C1 Model
Abutment MIS
Mão răng sứ hợp kim Titanium
Ghép màng sinh học 3.050.000 VNĐ 1 màng Kích thước màng 15x30mm.
Ghép xương bột 4.650.000 VNĐ 1 cc Chi phí được tính theo thể tích xương ghép (đơn vị đo lường cc).
Ghép nướu/ mô liên kết cho Implant 4.000.000 VNĐ 1 răng
Chẻ xương, nong xương 4.000.000 VNĐ 1 vị trí
Ghép xương khối 10.000.000 VNĐ 1 vị trí
Máng định vị phẫu thuật 2.000.000 VNĐ 1 cái
Nâng xoang hở (hai vị trí liền kề) 20.000.000 VNĐ 1 ca
Nâng xoang hở (một vị trí) 15.000.000 VNĐ 1 ca
Nâng xoang kín (hai vị trí liền kề) 12.500.000 VNĐ 1 ca
Nâng xoang kín (một vị trí) 7.500.000 VNĐ 1 ca
Răng sứ Titan trên Implant 4.000.000 VNĐ 1 răng
Răng sứ Zirconia trên Implant 5.000.000 VNĐ 1 răng
Răng sứ Cercon trên Implant 6.000.000 VNĐ 1 răng
Tháo Implant 3.000.000 VNĐ 1 răng

ỨNG DỤNG LASER DIODE

Giảm nhạy cảm răng, tăng tốc độ lành thương, giảm nhiễm khuẩn trong điều trị nha khoa, cầm máu trong tiểu phẫu, điều trị lở loét môi, tẩy trắng laser nhanh và ít ê buốt, làm hồng niêm mạc nướu…
Điều trị giảm nhạy cảm răng 300.000 VNĐ 1 lần/ 1 răng Từ răng thứ 2, giá là 200.000 VNĐ/ răng.
Điều trị giảm nhạy cảm răng (toàn hàm) 1.500.000 VNĐ 1 lần/ 2 hàm
Cắt thắng môi, má, lưỡi bằng Laser Diode 2.500.000 VNĐ 1 ca Cầm máu ngay tức thì, không cần chỉ khâu, vết thương thẩm mỹ.
Điều trị lở loét, áp tơ khổng lồ, nhiệt miệng, herpes 300.000 – 500.000 VNĐ 1 ca Tùy theo diện tích vùng lở, áp tơ.
Làm hồng niêm mạc nướu 1.200.000 VNĐ – 2.500.000 VNĐ 1 gói liệu trình Tùy theo mức độ nhiễm sắc nhẹ – nặng mà bác sĩ sẽ báo phí gói tương ứng.
Tẩy trắng răng nhanh, ít ê buốt với LASER 2.500.000 VNĐ 1 lần Ánh sáng Laser làm kích hoạt tế bào nhanh lành thương, hỗ trợ trong tiểu phẫu, nhổ răng và các vết thương hở, vết thương kín.
Liệu trình LASER kích thích sinh học, lành nhanh vết thương 300.000 VNĐ 2 hàm Công nghệ Laser lạnh (blue laser) thẩm thấu nhanh, ít phát sinh nhiệt.
Laser hỗ trợ cầm máu 300.000 VNĐ 1 lần Chương trình Mirco-coagulation giúp cục máu đông bền vững

CÔNG NGHỆ PRF

Màng sinh học được sản xuất bằng tế bào máu tự thân, cực kỳ an toàn và kích tạo lành thương trong implant, nhổ răng, ghép xương
Màng sinh học PRF 300.000 VNĐ 1 ống Ứng dụng trong cầm máu nhổ răng, lành thương vết thương có khâu.
Sticky Bone Liên hệ 1 ống Ghép xương với các yếu tố kích tạo lành thương nhanh.
THÔNG BÁO:

– Đây là bảng giá cập nhật mới nhất, mọi bảng giá tại Nha Khoa LINH XUÂN luôn được niêm yết rõ ràng và áp dụng đúng quy định. Cam kết không phát sinh trong quá trình làm việc.

– Nha Khoa LINH XUÂN đã liên kết với nhiều ngân hàng để thực hiện thanh toán trả góp lãi suất 0% với khách hàng sở hữu thẻ VISA, MASTER và không cần làm thủ tục. Xem thêm TẠI ĐÂY.

ĐỌC THÊM THAM KHẢO:

Bảng Giá Nha Khoa Uy Tín Tại Thủ Đức – Dĩ An

Rất Mong Được Đón Tiếp Quý Khách

Bảng Giá Răng Sứ Quận Thủ Đức

Bảng Giá Răng Sứ Quận Thủ Đức
Nhu Cầu Xã Hội Tăng Cao Về Dịch Vụ Bọc Răng Sứ Hiện nay với nhu cầu người dân chăm sóc răng miệng ngày càng...

ĐỌC THÊM

Giá Trám Răng Thủ Đức

Giá Trám Răng Thủ Đức
Trám Răng Là Gì? Trám răng (hàn răng) là một thủ thuật điều trị răng miệng đã có từ rất lâu đời nhằm tái tạo...

ĐỌC THÊM

Bảng Giá Trồng Răng Implant tại Thủ Đức

Bảng Giá Trồng Răng Implant tại Thủ Đức
Hiện nay, trồng răng bằng phương pháp Implant cũng không còn gì là xa lạ với các khách hàng và nha sĩ. Ngày càng nhiều...

ĐỌC THÊM

4.9/5 (19 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết có 66 bình luận
THÔNG TIN NGƯỜI GỬIĐóng (x)

    Phạm Thị Ngọc Oanh

    Cho em hỏi chi phí niềng răng 1 hàm trên mức độ hô nhẹ là bao nhiêu? Và thời gian niềng là mấy tháng ạ?

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào bạn. Vì niềng răng là một chuyên khoa sâu trong chuyên ngành nha. Và mỗi người có những vấn đề lệch lạc răng không giống nhau, do đó kế hoạch chữa trị cũng hoàn toàn khác nhau. Để thiết lập một kế hoạch niềng răng hiệu quả thì bạn cần được bác sĩ thăm khám kỹ lưỡng từ trong miệng đến ngoài mặt, thực hiện các phân tích đo đạc các tiêu chuẩn trên film X-QUANG và mẫu hàm nghiên cứu được lấy dấu răng. Dựa trên những dữ liệu nêu trên bác sĩ sẽ phân tích quá trình di chuyển răng, phân tích khớp răng, phân tích VTO (phân tích giả lập biến đổi của gương mặt theo kế hoạch điều trị), đo đạc và hoàn tất một bộ hồ sơ để cho bạn biết quy trình, kế hoạch – phác đồ điều trị chi tiết. Từ đó mới có thể báo GIÁ, dự tính THỜI GIAN cho 1 ca điều trị niềng răng. Bạn có thể gửi tin nhắn đến fanpage của Nha Khoa LINH XUÂN https://facebook.com/nhakhoalinhxuan để tư vấn cụ thể hơn nhé.

    Phương Mai

    Cho mình hỏi là làm răng giả bằng nhựa tháo lắp là chỉ làm 1 răng thôi được không và 1 răng nhựa Việt Nam dùng tạm thời đc trong mấy tháng ạ?

    Ngoc Anh

    Bên mình có nhổ răng tại nhà cho ng bệnh k ạ

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào bạn. Hiện tại phòng khám chưa hỗ trợ nhổ răng tại nhà theo yêu cầu bạn nhé!

    Ninh Văn Tuyên

    Xin chào. Cho Em hỏi răng Em bị lung lay (chưa gãy) nhưng bị tiêu xương hàm thì mình chữa như thế nào ạ?
    1. Phải chồng Implant hay chỉ cần ghép xương bột cho hàm với chân răng liền nhau là được. Cảm ơn nhiều.

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào bạn. Trường hợp của bạn thì bs cần khám lâm sàng và cận lâm sàng để chẩn đoán xác định tình trạng răng từ đó mới có kế hoạch điều trị phù hợp nhé!

error: Nội dung được bảo vệ!!