Bảng Giá Nha Khoa LINH XUÂN

Nha Khoa LINH XUÂN đã khám và chữa trị cho hơn 50,000 khách hàng tại khu vực Thủ Đức, Dĩ An và các khu vực lân cận trong suốt 15 năm qua. Tiêu chí chúng tôi cam kết với khách hàng là chất lượng, bền, đẹp và giá cả hợp lý với đa số người dân. Là phòng khám nha khoa uy tín ở Thủ Đức luôn được khách hàng tín nhiệm, sau đây là bảng giá dịch vụ nha khoa hiện đang áp dụng tại 2 cơ sở ở Thủ Đức và Dĩ An – Bình Dương.

Nha Khoa LINH XUÂN

Quý khách hàng có thể đặt lịch hẹn khám răng Online thông qua biểu mẫu dưới đây hoặc trực tiếp gọi đặt hẹn qua số 0911.711.174 trong GIỜ LÀM VIỆC từ 07:30 đến 18:30 mỗi ngày kể cả Chủ Nhật (làm đến 17h00).

Loading...

Mọi thắc mắc về chi phí dịch vụ hoặc phàn nàn về chất lượng dịch vụ xin liên hệ số CSKH: 0911 711 174 hoặc Email đến địa chỉ sau: nhakhoalinhxuan@gmail.com để được giải đáp thêm các thông tin.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TẠI NHA KHOA LINH XUÂN NĂM 2023

DỊCH VỤ CHI PHÍ ĐƠN VỊ GHI CHÚ

KHÁM CHẨN ĐOÁN

Khám tổng quát Miễn phí 1 ca
Khám và lập kế hoạch điều trị chỉnh nha niềng răng 500.000 VNĐ 1 ca Bao gồm: lấy dấu, đổ mẫu hàm nghiên cứu, chụp hình trong miệng, chụp hình ngoài mặt, khám tư vấn và lập kế hoạch điều trị niềng răng. Chụp 2 film X-quang: toàn cảnh và sọ nghiêng (Gửi trả kết quả film X-quang qua Email hoặc Zalo, nếu cần in/rửa film có tính phí riêng).
Khám và lập kế hoạch trồng răng IMPLANT 500.000 VNĐ 1 ca Bao gồm: lấy dấu, đổ mẫu hàm nghiên cứu, chụp hình trong miệng, chụp hình ngoài mặt, khám tư vấn và lập kế hoạch cấy ghép IMPLANT. Chụp film CBCT 3 chiều. (Gửi trả kết quả film X-quang qua Email hoặc Zalo, nếu cần in/rửa film có tính phí riêng).

CHỤP X-QUANG NHA KHOA

Công nghệ X-Quang kỹ thuật số gồm: Máy X-quang cầm tay giảm tia xạ, Máy quét film Phosphorus, Cone Beam C.T (Loại C.T 3 chiều ứng dụng nha khoa).
Chụp film X-Quang cận chóp 50.000 VNĐ 1 film Gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
Chụp film X-Quang nha khoa toàn cảnh (Panorama) 150.000 VNĐ 1 lần Gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
Chụp film X-Quang nha khoa sọ nghiêng (Cephalo) 150.000 VNĐ 1 lần Gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
Chụp film CT nha khoa (CBCT) toàn bộ 2 hàm 500.000 VNĐ 2 hàm Khảo sát cả hai hàm. Hình ảnh kỹ thuật số, gửi trả kết quả qua Email, Zalo.

CẠO VÔI RĂNG ĐỊNH KỲ

Làm sạch vôi răng định kỳ: mức độ vôi bám chỉ ở trên nướu và đôi lúc kèm vết dính mức độ ít hoặc trung bình.
Cạo vôi răng (mức độ ít) 300.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi trên nướu 2 hàm trong vòng ít hơn 15 phút.
Cạo vôi răng (trung bình) 400.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi trên nướu 2 hàm trong vòng ít hơn 15 – 30 phút.
Cạo vôi răng (nhiều) 500.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi trên nướu 2 hàm trong 15 – 30 phút, kèm theo xử lý vết dính nhiều.

VIÊM NƯỚU

Biểu hiện: một vài răng có nướu viêm đỏ, chảy máu khi kích thích hoặc thăm dò, độ lung lay răng mức độ 0 hoặc 1, vôi răng chủ yếu là trên nướu và băt đầu xuất hiện ít vôi dưới nướu.
Điều trị viêm nướu (mức độ 1) 800.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi 2 hàm trong vòng 30 – 45 phút.
Điều trị viêm nướu (mức độ 2) 1.500.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi 2 hàm nhiều hơn 45 phút hoặc cần 2 lần hẹn.
Điều trị viêm nướu (mức độ 3) 2.000.000 VNĐ 2 hàm Xử lý làm sạch vôi 2 hàm mức độ nhiều và bắt buộc kèm đơn thuốc, thuốc súc miệng, hướng dẫn phương pháp vệ sinh răng (chải răng, chỉ nha khoa) và tái khám.

VIÊM NHA CHU

Biểu hiện: nướu phồng sưng tẩy, chảy máu nhiều lần, túi nướu sâu >=3mm, răng lung lay.
Điều trị viêm nha chu (không lật vạt) 1.000.000 VNĐ 1 răng
Điều trị viêm nha chu (có lật vạt) 1.500.000 VNĐ 1 răng
Điều trị viêm nha chu (mức độ 1) 5.000.000 VNĐ 2 hàm
Điều trị viêm nha chu (mức độ 2) 10.000.000 VNĐ 2 hàm
Điều trị viêm nha chu (mức độ 3) 15.000.000 VNĐ 2 hàm
Tiểu phẫu thẩm mỹ đường cười 10.000.000 VNĐ 1 hàm Phim CBCT khảo sát độ dày mô xương – mô nướu; tiểu phẩu cắt nướu thẩm mỹ dưới hỗ trợ máng hướng dẫn; điều chỉnh xương ổ bằng máy siêu âm Piezotome (không sưng, cầm máu nhanh, không cần chỉ khâu cố định), hỗ trợ mài chỉnh xương nhô, giảm hô do gai xương và khâu bằng chỉ tự tiêu (nếu có).

TẨY TRẮNG RĂNG

3 hình thức: tẩy trắng tại phòng nha công nghệ LASER, tẩy trắng tại phòng nha công nghệ LED, tẩy trắng tại nhà bằng máng và thuốc tẩy chuyên dụng.
Tẩy trắng răng công nghệ ánh sáng lạnh BLUE LASER ít ê buốt, hiệu quả nhanh 3.000.000 VNĐ 2 hàm Tại phòng nha với công nghệ LASER, trong 30 phút có ngay hàm răng trắng sáng mà không hề lo ê buốt. Thuốc tẩy nhập khẩu từ Úc.
Tẩy trắng răng công nghệ LED công suất cao 2.000.000 VNĐ 2 hàm Công nghệ tẩy trắng truyền thống tại phòng nha: rẻ tiền, nhanh, hiệu quả. Thuốc tẩy nhập khẩu Úc.
Gói tẩy trắng tại nhà (gồm 01 cặp máng tẩy + 02 tuýp thuốc tẩy trắng) 1.500.000 VNĐ 2 hàm Sử dụng đơn lẻ: tẩy liên tục trong 2 – 3 tuần để có kết quả. Sử dụng kết hợp tẩy tại phòng nha: tẩy duy trì sau mỗi 6 tháng.

ĐÍNH ĐÁ

Trọn gói (gồm công và đá) 500.000 VNĐ 1 viên Cấu tạo: pha lê. Xuất xứ: nước Áo. Size cỡ: 2.0 li và 2.4 li, bảo hành 6 tháng kể cả rơi vỡ mất.

NHỔ RĂNG

Gồm: nhổ răng sữa, nhổ răng vĩnh viễn, nhổ răng khôn, nhổ răng tiểu phẫu.
Nhổ răng sữa bôi tê 100.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng sữa gây tê 200.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng sữa khó 500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 300.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng 1 – 2) 400.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng 3 – 4 – 5) 500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng 6 – 7) 800.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng chân răng khó 1.000.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng khôn thông thường (không tiểu phẫu) độ I 1.000.000 VNĐ 1 răng Răng khôn (mức độ trung bình)
Nhổ răng khôn thông thường (không tiểu phẫu) độ II 1.500.000 VNĐ 1 răng Răng khôn (mức độ khó, phức tạp, vỡ lớn)
Nhổ răng tiểu phẫu độ I (thẳng, lệch nhẹ, nghiêng <45°) 1.500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng tiểu phẫu độ II (nghiêng >45°) 2.000.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng tiểu phẫu độ III (ngầm trong xương, nghiêng 90°) 2.500.000 VNĐ 1 răng Trường hợp răng ngầm sát dây thần kinh sẽ có trao đổi riêng phương pháp nhổ tùy từng trường hợp cụ thể.
Tiểu phẫu nhổ răng đặc biệt 5.000.000 VNĐ 1 răng Bằng phương pháp xâm lấn tối thiểu
Nhổ răng bằng máy siêu âm Piezotome Cộng thêm 1.000.000 VNĐ/ 1 răng

TRÁM RĂNG THẨM MỸ

Gồm: trám răng sữa, trám răng vĩnh viễn, trám răng có gia cố chốt kim loại hoặc chốt sợi thủy tinh, đắp mặt tạo hình thẩm mỹ răng. Thuốc trám nhập khẩu Hàn Quốc và Mỹ.
Trám theo dõi Eugenate/CAVIT 300.000 VNĐ 1 răng Không bảo hành
Trám răng thẩm mỹ GIC/ Composite 200.000 – 400.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 6 tháng
Đắp thẩm mỹ răng cửa, đắp thưa kẽ 500.000 VNĐ 1 răng

NỘI NHA (CHỮA TỦY)

Bao gồm các công đoạn: mở tủy, tìm lối vào ống tủy, dũa sạch tủy và chất dơ lắng, bơm rửa siêu âm, đặt thuốc kháng khuẩn, trám bít ống tủy, trám tạm, trám kết thúc.
Chữa tủy răng cửa/ nanh sữa 1 – 2 – 3 800.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng hàm sữa 4 – 5 1.200.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng 1 – 2 1.000.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng 3 – 4 – 5 1.200.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng 6 1.500.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng 7 1.800.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng 8, chân răng phức tạp 2.500.000 VNĐ 1 răng

PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH

Các loại mão sứ

Mão sứ – hợp kim Titanium 2.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 24 tháng.
Mão sứ – hợp kim Crom-Cobalt 3.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 36 tháng.
Mão toàn sứ Zirconia Katana (Nhật) 3.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 36 tháng.
Mão toàn sứ Zirconia DDBio (Đức) 4.500.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 60 tháng.
Mão toàn sứ Emax Press (Đức) 6.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 84 tháng.
Mão toàn sứ Cercon (Đức) 6.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 84 tháng.
Mão toàn sứ Cercon HT (Đức) 8.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.
Mão toàn sứ Lava (Mỹ) 10.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.
Mão toàn sứ Lava Plus (Mỹ) 12.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.

Inlay, Onlay

Inlay, Onlay hợp kim Titanium 2.500.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay Composite 2.500.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay toàn sứ Zirconia 4.000.000 VNĐ 1 răng

Veneer

Veneer Emax Press (Đức) 6.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.
Veneer Lisi Press (Đức) 8.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 120 tháng.

PHỤC HÌNH RĂNG GIẢ THÁO LẮP

Một hàm giả bao gồm các thành phần: nền hàm (nhựa dẻo/nhựa cứng/khung kim loại), răng giả (xuất xứ Việt Nam, Nhật, Đức), các bộ phận tăng lưu giữ (lưới thép, móc thép, móc dẻo, mắc cài đơn, mắc cài đôi).
Nền hàm nhựa cứng 300.000 VNĐ 1 cái
Nền nhựa GC 4.000.000 VNĐ 1 cái
Nền nhựa gia cường Futura 2.000.000 VNĐ 1 cái
Nền hàm nhựa dẻo (nửa hàm) 1.500.000 VNĐ 1 cái Nền hàm uốn dẻo, chống gãy vỡ khi làm rơi.
Nền hàm nhựa dẻo (toàn hàm) 2.500.000 VNĐ 1 cái Nền hàm uốn dẻo, chống gãy vỡ khi làm rơi.
Tăng cường lưới thép (Việt Nam) 500.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng cường độ chịu lực.
Tăng cường lưới thép (nhập ngoại) 1.000.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng cường độ chịu lực.

Hàm tháo lắp khung bộ (Nền kim loại)

Nền hàm kim loại Crom – Niken 2.000.000 VNĐ 1 cái
Nền hàm kim loại Titanium 3.000.000 VNĐ 1 cái
Mắc cài đơn 850.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng lưu giữ.
Mắc cài đôi 1.500.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng lưu giữ.

Các loại răng

Răng nhựa Việt Nam 200.000 VNĐ 1 răng Chỉ dùng để làm răng tạm
Răng nhựa Nhật (2 lớp) 300.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 6 tháng
Răng nhựa Đức (3 lớp) 400.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 6 tháng
Răng nhựa Mỹ (3 lớp) 600.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 6 tháng
Răng Composite tháo lắp 4 lớp 1.200.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 12 tháng
Răng sứ tháo lắp Vita (Đức) 2.000.000 VNĐ 1 răng Bảo hành 12 tháng

CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG

Mắc cài kim loại truyền thống

Niềng răng mắc cài cố định 1 hàm 15.000.000 VNĐ 1 hàm Chỉ áp dụng niềng 1 hàm khi bác sĩ chuyên khoa đã khám và chỉ định.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ nhẹ) 20.000.000 – 30.000.000 VNĐ 1 ca Răng không hô móm, mức độ chen chúc lệch lạc nhẹ.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ trung bình) 30.000.000 – 40.000.000 VNĐ 1 ca Răng hô hoặc móm mức độ ít, kèm vài vấn đề lệch lạc chen chúc.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ khó) 40.000.000 – 50.000.000 VNĐ 1 ca Răng hô hoặc móm mức độ nhiều, kèm nhiều vấn đề lệch lạc chen chúc.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ phức tạp) 50.000.000 – 60.000.000 VNĐ 1 ca Có nhiều lệch lạc phức tạp về răng và xương hàm kết hợp.
Sử dụng mắc cài kim loại tự đóng Cộng thêm 6.000.000 VNĐ/ 1 ca.
Sử dụng mắc cài sứ Cộng thêm 9.000.000 VNĐ/ 1 ca.
Sử dụng mắc cài sứ tự đóng Cộng thêm 12.000.000 VNĐ/ 1 ca.

Niềng răng bằng máng trong suốt

Bộ khay niềng Straight – T (Mỹ) 45.000.000 – 100.000.000 VNĐ 1 ca Liên hệ để biết thêm chi tiết.
Bộ khay niềng Invisalign (Mỹ) 60.000.000 – 120.000.000 VNĐ 1 ca Liên hệ để biết thêm chi tiết.

CẤY GHÉP IMPLANT

Một răng Implant hoàn tất gồm 3 thành phần: trụ Implant, thân nối Abutment và mão răng sứ. Chi phí thay đổi tùy thuộc ca có cần ghép xương nhân tạo, màng sinh học hoặc các thủ thuật khác để tạo điều kiện cho Implant tích hợp vào cơ thể.
All On 4/ All On 6 Liên hệ 1 hàm Tham khảo giá từ 140 triệu (tùy theo nhãn hàng Implant lựa chọn).
Cấy ghép Implant Hàn Quốc (kèm Abutment) 12.500.000 VNĐ 1 răng Hãng Neobiotech – dòng IS thế hệ II Active – xuất xứ Hàn Quốc.
Cấy ghép Implant Đức (kèm Abutment) 20.500.000 VNĐ 1 răng Hãng MIS – dòng C1 cao cấp – sản xuất tại Đức.
Ghép màng sinh học 3.050.000 VNĐ 1 màng Kích thước màng 15x30mm.
Ghép xương bột 2.500.000 – 8.000.000 VNĐ 1 răng Chi phí được tính theo thể tích xương ghép (đơn vị đo lường cc).
Chẻ xương, nong xương 4.000.000 VNĐ 1 vị trí
Máng định vị phẫu thuật 2.000.000 VNĐ 1 răng
Nâng xoang hở (một vị trí) 15.000.000 VNĐ 1 vị trí
Nâng xoang kín (một vị trí) 7.500.000 VNĐ 1 vị trí
Răng sứ Titan trên Implant 4.000.000 VNĐ 1 răng
Răng sứ Zirconia trên Implant 5.000.000 VNĐ 1 răng
Răng sứ Cercon trên Implant 6.000.000 VNĐ 1 răng
Tháo Implant 3.000.000 VNĐ 1 răng

ỨNG DỤNG LASER DIODE

Giảm nhạy cảm răng, tăng tốc độ lành thương, giảm nhiễm khuẩn trong điều trị nha khoa, cầm máu trong tiểu phẫu, điều trị lở loét môi, tẩy trắng laser nhanh và ít ê buốt, làm hồng niêm mạc nướu…
Điều trị giảm nhạy cảm răng 500.000 VNĐ 1 răng Từ răng thứ 2, giá là 200.000 VNĐ/ răng.
Điều trị giảm nhạy cảm răng (toàn hàm) 1.500.000 VNĐ 2 hàm
Cắt thắng môi, má, lưỡi bằng Laser Diode 2.500.000 VNĐ 1 ca Cầm máu ngay tức thì, không cần chỉ khâu, vết thương thẩm mỹ.
Điều trị lở loét, áp tơ khổng lồ, nhiệt miệng, herpes 500.000 VNĐ 1 ca Tùy theo diện tích vùng lở, áp tơ.
Làm hồng niêm mạc nướu 2.000.000 VNĐ – 3.000.000 VNĐ 1 liệu trình Tùy theo mức độ nhiễm sắc nhẹ – nặng mà bác sĩ sẽ báo phí gói tương ứng.
Cầm máu, tăng tốc độ lành thương 500.000 VNĐ 1 lần Chương trình Mirco-coagulation giúp cục máu đông bền vững

CÔNG NGHỆ PRF

Màng sinh học được sản xuất bằng tế bào máu tự thân, cực kỳ an toàn và kích tạo lành thương trong Implant, nhổ răng, ghép xương
Khối Fibrin giàu tiểu cầu A-PRF Plug 200.000 VNĐ 1 ống Ứng dụng trong cầm máu nhổ răng, lành thương vết thương có khâu.
Thủ thuật ghép xương Sticky Bone S-PRF 500.000 VNĐ 1 ống Ghép xương với các yếu tố kích tạo lành thương nhanh.
THÔNG BÁO:

– Đây là bảng giá cập nhật mới nhất, mọi bảng giá tại Nha Khoa LINH XUÂN luôn được niêm yết rõ ràng và áp dụng đúng quy định. Các dịch vụ không bao gồm thuế VAT.

– Nha Khoa LINH XUÂN đã liên kết với nhiều ngân hàng để thực hiện thanh toán trả góp lãi suất 0% với khách hàng sở hữu thẻ VISA, MASTER và không cần làm thủ tục. Xem thêm TẠI ĐÂY.

ĐỌC THÊM THAM KHẢO:

Bảng Giá Nha Khoa Uy Tín Tại Thủ Đức – Dĩ An

Rất Mong Được Đón Tiếp Quý Khách

Bảng Giá Răng Sứ Quận Thủ Đức

Bảng Giá Răng Sứ Quận Thủ Đức
Nhu Cầu Xã Hội Tăng Cao Về Dịch Vụ Bọc Răng Sứ Hiện nay với nhu cầu người dân chăm sóc răng miệng ngày càng...

ĐỌC THÊM

Giá Trám Răng Thủ Đức

Giá Trám Răng Thủ Đức
Trám Răng Là Gì? Trám răng (hàn răng) là một thủ thuật điều trị răng miệng đã có từ rất lâu đời nhằm tái tạo...

ĐỌC THÊM

Bảng Giá Trồng Răng Implant tại Thủ Đức

Bảng Giá Trồng Răng Implant tại Thủ Đức
Hiện nay, trồng răng bằng phương pháp Implant cũng không còn gì là xa lạ với các khách hàng và nha sĩ. Ngày càng nhiều...

ĐỌC THÊM

4.9/5 (19 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết có 66 bình luận
THÔNG TIN NGƯỜI GỬIĐóng (x)

    Nguyễn Hưng

    Cho mình hỏi hàm trên có 1 răng mọc lệch ra ngoài khá nhiều , 1 răng thụt vào trong có bọc sứ được không? Đã đi vài nơi bảo phải niềng không bọc được nhưng mình không muốn niềng

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào bạn Hưng. Bạn có thể liên hệ đến fanpage tại m.me/NHAKHOALINHXUAN để đội ngũ bác sĩ tư vấn chi tiết hơn nhé!

    Mai Thị Hiền

    Cho em hỏi răng em vàng và bị sâu chỉ còn chân răng ở răng cấm…Bây giờ em muốn tẩy trắng răng được không ạ

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào em. Trước khi tẩy trắng răng cần điều trị bệnh lý sâu răng rồi mới tẩy trắng răng được nhé. Em có thể liên hệ Hotline (028) 6682 2447 để được hỗ trợ tốt nhất nhé!

    Quý

    Nha khoa mở cửa tới mấy giờ vậy ạ

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào bạn. Nha Khoa LINH XUÂN làm việc từ 08h00 – 20h00 (Thứ 2 – Thứ 7) và 08h00 – 17h00 (Chủ Nhật) nhé. Bạn cần hỗ trợ các thông tin đặt hẹn vui lòng liên hệ Hotline (028) 6682 2447 để được hỗ trợ tốt nhất nhé!

    Tràn thị mai

    Cho em hỏi là răng thưa thì có trám đc kh ạ

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào bạn. Răng thưa có thể trám lại được bạn nhé! Chi phí trám thẩm mỹ răng thưa khoảng 350.000đ/ răng nhé! Bạn có thể liên hệ Hotline 028 6682 2447 để được hỗ trợ thêm nhé!

    Minh Khải

    mình bị lệch hàm. có thể đến đây khám dc không ạ

      Nha Khoa LINH XUÂN

      Chào bạn. Bạn có thể liên hệ Hotline (028) 6682 2447 – 0911 711 174 để được hỗ trợ đặt lịch hẹn khám & tư vấn miễn phí nhé!

error: Nội dung được bảo vệ!!